Trà Quân
Huyện | Trà Bồng | ||
---|---|---|---|
Diện tích | 49,92 km2[1] | ||
Tổng cộng | 3.915 người | ||
Thành lập | 10/1/2020 | ||
Mật độ | 78 người/km2 | ||
Tỉnh | Quảng Ngãi | ||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
Mã hành chính | 21148[2] | ||
Vị trí Sơn Trà trên bản đồ Việt Nam |
|
Trà Quân
Huyện | Trà Bồng | ||
---|---|---|---|
Diện tích | 49,92 km2[1] | ||
Tổng cộng | 3.915 người | ||
Thành lập | 10/1/2020 | ||
Mật độ | 78 người/km2 | ||
Tỉnh | Quảng Ngãi | ||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
Mã hành chính | 21148[2] | ||
Vị trí Sơn Trà trên bản đồ Việt Nam |
|
Thực đơn
Trà QuânLiên quan
Trà Trà Vinh Trà sen Tây Hồ Trà xanh Trà Giang (diễn viên) Trà sữa trân châu Tràn máu màng phổi Trà (thực vật) Tràng Tiền Plaza Trà Vinh (thành phố)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Trà Quân